Đặc tính
1. Bảo vệ toàn diện hệ thống truyền động, chống mài mòn, giảm ma sát, khả năng chịu nén ép hoàn hảo
2. Tối ưu hóa công suất truyền áp lực, giảm tiêu hao nhiên liệu.
3. Tính ổn định nhiệt tuyệt hảo giúp duy trì độ nhớt và hạn chế giãn nở Piston.
4. Chống tạo bọt trong quá trình hoạt động nhằm hạn chế oxi hóa.
5. Trị số axit thấp.
Thông số kỹ thuật | Giá trị | Phương pháp thử |
Khối lượng riêng ở 15 oC (Kg/l) | 0.88 | ASTM D4052 |
Độ nhớt động học ở 40 oC (mm2/s) | 68 | ASTM D445 |
Độ nhớt động học ở 100 oC (mm2/s) | 10.5 | ASTM D445 |
Chỉ số nhớt (VI) | 97 | ASTM D2270 |
Nhiệt độ chớp cháy COC (oC) | 230 | ASTM D92 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | -18 | ASTM D97 |
Trị số kiềm tổng (TBN) mgKOH/g | 1 | |
Hàm lượng sulfure (%, tối đa) | 0.114 | ASTM D4294 |
Sử dụng
- Được sử dụng cho các loại thiết bị thủy lực đòi hỏi chống mài mòn tốt.
- Dùng trong các hệ thống thủy lực công nghiệp không quan tâm tới thiết kế của bơm và điều kiện hoạt động.
- Dùng trong hệ thống thủy lực công nghiệp với áp suất và tốc độ bơm cao.
- Sử dụng cho hệ thống thủy lực các loại ô tô, xe tải, cần trục, các thiết bị máy ép nhựa, xe nâng, xe ben, xe cẩu,...
Bảo quản
- Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt
- Tồn trữ dưới mái che nơi khô ráo thoáng mát
Khuyến cáo: Không đổ nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh
Bao bì
- Phuy 200 lít
DẦU THỦY LỰC AW
